BÁO GIÁ THIẾT KẾ
Xây Dựng Kiến Phúc An chuyên thiết kế kiến trúc và thi công xây dựng công trình. Với sứ mệnh mang lại cho quý vị bản thiết kế xây dựng đẹp theo mọi phong cách.
Kiến Phúc An cập nhật bảng giá thiết kế kiến trúc nhà phố, biệt thự cùng chi tiết các thành phần trong hồ sơ thiết kế theo 3 cấp độ:
- Thiết kế cơ bản
- Thiết kế phổ thông
- Thiết kế cao cấp
Đơn giá áp dụng từ ngày 01.04.2019 đến khi có cập nhật thông tin mới trên website
Liên hệ Hotline: 0908.040.799 để được báo giá chính xác theo diện tích thiết kế công trình.
Báo giá thiết kế kiến trúc Kiến Phúc An 2019
Mời quý khách hàng xem qua bảng chi tiết đơn giá thiết kế biệt thự và nhà phố của Xây Dựng Kiến Phúc An:
Miễn giảm 50% chi phí thiết kế khi thi công
CHI PHÍ THIẾT KẾ
NHÀ PHỐ |
|||
PHONG CÁCH |
CƠ BẢN |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
Hiện đại |
120.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
Bán cổ điển |
140.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
260.000 đ/m2 |
Cổ điển |
160.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
280.000 đ/m2 |
BIỆT THỰ |
|||
PHONG CÁCH |
CƠ BẢN |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
Hiện đại |
140.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
260.000 đ/m2 |
Bán cổ điển |
160.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
300.000 đ/m2 |
Cổ điển |
180.000 đ/m2 |
260.000 đ/m2 |
360.000 đ/m2 |
CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
– Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ) x Diện tích xây dựng (VNĐ)
– Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi, …
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ
PHẦN KIẾN TRÚC |
|||
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
CƠ BẢN |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
Tư vấn thiết kế bố trí phòng. |
|
|
|
Phối cảnh kiến trúc công trình. |
|
|
|
KHAI TRIỂN KIẾN TRÚC |
|||
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
CƠ BẢN |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
Bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt. |
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật cầu thang. |
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật phòng vệ sinh. |
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật cửa. |
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật trần. |
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật lát gạch. |
|
|
|
Bản vẽ kỹ thuật chi tiết kiến trúc. |
|
|
|
PHẦN KẾT CẤU |
|||
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
CƠ BẢN |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có). |
|
|
|
Mặt bằng móng. |
|
|
|
Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng. |
|
|
|
Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột. |
|
|
|
Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng. |
|
|
|
Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng lầu, mái. |
|
|
|
Chi tiết bố trí thép cầu thang. |
|
|
THIẾT BỊ ĐIỆN |
|||
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
CƠ BẢN |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
Chi tiết lắp đặt. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý cấp điện. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý điện nhẹ. |
|
|
|
Mặt bằng chiếu sáng các tầng. |
|
|
|
Mặt bằng ổ cắm các tầng. |
|
|
|
Mặt bằng điện nhẹ các tầng. |
|
|
|
Bảng vẽ kỹ thuật chống sét. |
|
||
Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc. |
|
|
THIẾT BỊ NƯỚC |
|||
|